Kiến thức: Trái nghĩa (cụm từ/ thành ngữ)
Giải thích:
Ta có cụm từ: by fits and starts: không đều, thất thường
Xét các đáp án:
A. slowly (adv): chậm B. poorly (adv): kém
C. steadily (adv): đều D. flexibly (adv): linh hoạt
Cụm từ trái nghĩa:
by fits and starts: không đều, thất thường >< steadily (adv): đều
Vậy đáp án đúng là C
Tạm dịch: Những nỗ lực giảm béo của Julie diễn ra thất thường. Cô ây cần phải làm điều đó một
cách nhất quán.